🔍
Search:
THỜI HẠN HỢP ĐỒNG
🌟
THỜI HẠN HỢP Đ…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1
계약의 내용이 유지되는 기간.
1
THỜI HẠN HỢP ĐỒNG:
Thời gian nội dung của hợp đồng được duy trì.
🌟
THỜI HẠN HỢP ĐỒNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
이미 있는 것이 새롭게 고쳐지다.
1.
ĐƯỢC CANH TÂN, ĐƯỢC ĐỔI MỚI:
Cái vốn có được sửa mới lại.
-
2.
법적으로 끝난 계약 기간이나 문서가 다시 바뀌거나 연장되다.
2.
ĐƯỢC LÀM MỚI, ĐƯỢC TÁI TỤC:
Văn bản hay thời hạn hợp đồng đã hết theo luật được thay đổi hay được gia hạn.
-
3.
컴퓨터 또는 컴퓨터에 의해 작성된 자료의 정보가 최신 정보로 변경되다.
3.
ĐƯỢC CẬP NHẬT MỚI:
Những thông tin của tài liệu được làm nhờ máy vi tính hay thông tin máy tính được chuyển đổi thành thông tin mới nhất.
-
Danh từ
-
1.
이미 있는 것을 새롭게 고침.
1.
SỰ CANH TÂN, SỰ ĐỔI MỚI:
Việc sửa mới lại cái vốn có.
-
2.
법적으로 끝난 계약 기간이나 문서를 다시 바꾸거나 연장함.
2.
SỰ LÀM MỚI, SỰ TÁI TỤC:
Việc gia hạn hay sửa lại văn bản hay thời hạn hợp đồng đã kết thúc theo luật.
-
3.
컴퓨터 또는 컴퓨터에 의해 작성된 자료의 정보를 최신 정보로 변경하는 일.
3.
SỰ CẬP NHẬT MỚI:
Việc thay đổi những thông tin tài liệu được làm nhờ máy tính hoặc thông tin máy tính thành thông tin mới nhất.